Môn học và mã số
|
TÊN MÔN HỌC và GIẢNG VIÊN
chuyên ngành THẠC SỸ LUẬT DÂN SỰ
Mỗi môn có thời lượng 02 tín chỉ (ngoại trừ các môn ở mục A)
|
Bằng chữ
|
Bằng số
|
|
|
A. CÁC MÔN CƠ BẢN (11 TC)
|
|
|
|
DSTR
|
501
|
Triết học
|
|
|
|
DSNC
|
502
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
DSNN
|
503
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
B. CÁC MÔN CƠ SỞ (BẮT BUỘC, 8TC)
|
|
|
|
DSLL
|
504
|
Luật La Mã
|
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Điện Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Kinh tế-Luật
|
DSXĐ
|
505
|
Các vấn đề chuyên sâu về xung đột pháp luật
|
TS. Đỗ Thị Mai Hạnh
Trưởng Bộ môn Tư pháp quốc tế và Luật so sánh, Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
|
DSTT
|
506
|
Quá trình hình thành và phát triển của Luật Dân sự và TTDS Việt Nam
|
TS. Phạm Thị Kim Anh
Nguyên Trưởng Khoa Luật dân sự, ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh
PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài Phương
Phó Trưởng Khoa Luật dân sự, Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
|
DSKT
|
507
|
Những vấn đề cơ bản và hiện đại của pháp luật kinh tế
|
PGS. TS. Bùi Xuân Hải
Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
C. CÁC MÔN CƠ SỞ (TỰ CHỌN, 4TC)
|
|
|
|
DSNV
|
508
|
Nghĩa vụ và bảo đảm nghĩa vụ
|
PGS. TS. Đỗ Văn Đại
Trưởng Khoa Luật dân sự, Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
|
DSAS
|
509
|
Những lý thuyết hiện đại về Luật Lao động và an sinh xã hội
|
|
DSNL
|
510
|
Lý luận về nguồn luật
|
|
DSHN
|
511
|
Quá trình hình thành và xu hướng phát triển của QHPLHNGĐVN
|
TS. Nguyễn Văn Tiến
Trưởng Bộ môn TTDS, Hôn nhân và gia đình, Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
|
DSCN
|
520
|
D. MÔN CHUYÊN NGÀNH (BẮT BUỘC, 10 TC)
|
|
|
|
DSCT
|
|
Cá nhân- chủ thể QHPLDS
|
TS. Nguyễn Hồ Bích Hằng
Giảng viên Khoa Luật dân sự, Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
|
DSTS
|
|
Chế độ pháp lý về tài sản (bao gồm tài sản mới, bất động sản)
|
TS. Lê Minh Hùng
Trưởng Bộ môn Luật dân sự, Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
TS. Nguyễn Thị Hải Vân
Giám đốc Aqac, Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
|
DSHĐ
|
|
Lý thuyết chung về pháp luật hợp đồng
|
PGS. TS. Đỗ Văn Đại
Trưởng Khoa Luật dân sự, Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
|
DSCC
|
|
Lý luận về chứng cứ trong TTDS
|
TS. Nguyễn Minh Hằng
Trưởng Bộ môn Tố tụng dân sự, Học viện tư Pháp
|
DSGĐ
|
|
Chế độ pháp lý về tài sản trong QHHNGĐ
|
TS. Nguyễn Văn Tiến
Trưởng Bộ môn TTDS, Hôn nhân và gia đình, Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
E. CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH (TỰ CHỌN, 4TC)
|
|
DSGQ
|
|
Giải quyết các vụ, việc có yếu tố nước ngoài tại tòa án Việt Nam
|
|
DSDS
|
|
Di sản trong pháp luật thừa kế
|
TS. Lê Minh Hùng
Trưởng Bộ môn Luật dân sự, Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
|
DSTN
|
|
Trách nhiệm dân sự liên đới
|
PGS. TS. Đỗ Văn Đại
Trưởng Khoa Luật dân sự, Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
|
DSLĐ
|
|
Hợp đồng lao động và các quan hệ liên quan
|
|
DSBT
|
|
Các chế định bổ trợ tư pháp trong dân sự
|
|
|
|
G. VIẾT LUẬN VĂN
|
|