Môn tự chọn (tổng cộng 08 tín chỉ)
Mã số
|
C. CÁC MÔN CƠ SỞTỰ CHỌN(4TC)
Mỗi môn học là 02 tín chỉ và học viên sẽ học 02 môn được lựa chọn nhiều nhất
|
Dự kiến giảng viên
|
Lựa chọn của học viên(đánh dấu X vào hai môn mà học viên muốn học)
|
DSNV
|
Nghĩa vụ và bảo đảm nghĩa vụ
|
PGS. TS. Đỗ Văn Đại
|
|
DSAS
|
Những lý thuyết hiện đại về Luật Lao động và an sinh xã hội
|
TS. Lê Thị Thúy Hương
|
|
DSNL
|
Lý luận về nguồn luật
|
TS. Đỗ Thị Mai Hạnh
|
|
DSHN (chọn 1 trong 2 giảng viên)
|
Quá trình hình thành và xu hướng phát triển của QHPLHNGĐVN
|
TS. Nguyễn Văn Tiến
|
|
Quá trình hình thành và xu hướng phát triển của QHPLHNGĐVN
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài Phương
|
|
|
|
E. CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNHTỰ CHỌN(4TC)
Mỗi môn học là 02 tín chỉ và học viên sẽ học 02 môn được lựa chọn nhiều nhất
|
|
Lựa chọn của học viên(đánh dấu X vào hai môn mà học viên muốn học)
|
DSGQ
|
Giải quyết các vụ, việc có yếu tố nước ngoài tại tòa án Việt Nam
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài Phương
|
|
DSDS (chọn 1 trong 2 giảng viên)
|
Di sản trong pháp luật thừa kế
|
TS. Lê Minh Hùng
|
|
Di sản trong pháp luật thừa kế
|
PGS. TS. Đỗ Văn Đại
|
|
DSTN
|
Trách nhiệm dân sự liên đới
|
PGS. TS. Đỗ Văn Đại
|
|
DSLĐ
|
Hợp đồng lao động và các quan hệ liên quan
|
TS. Lê Thị Thúy Hương
|
|
DSBT
|
Các chế định bổ trợ tư pháp trong dân sự
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài Phương
|
|